Dịch vụ kế toán – thuế trọn gói
Với mong muốn hỗ trợ quý khách hàng của mình một cách tốt nhất với mức chi phí phù hợp và tiết kiệm nhất, NTVlicence đưa ra Bảng giá dưới đây tùy từng lĩnh vực ngành nghề, số lượng hóa đơn chứng từ ứng với mức phí khác nhau. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về Bảng giá, đừng ngần ngại liên hệ với NTVlicence để được giải đáp 028 3836 1963 – 0909 421886 (Ms Châu) – 0909 541786 (Ms Tâm)
DỊCH VỤ BÁO CÁO THUẾ THEO SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ
STT |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ \ NGÀNH |
DỊCH VỤ |
THƯƠNG MẠI |
XÂY DỰNG |
SẢN XUẤT |
1 |
Không phát sinh |
700 |
700 |
700 |
700 |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ/quý |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
3 |
Từ 11 đến 30 chứng từ/quý |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
4 |
Từ 31 đến 50 chứng từ/quý |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
5 |
Từ 51 đến 80 chứng từ/quý |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
6 |
Từ 81 đến 100 chứng từ/quý |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
2.900 |
7 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/quý |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
3.100 |
8 |
Từ 151 đến 180 chứng từ/quý |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
9 |
Từ 181 đến 200 chứng từ/quý |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
3.900 |
10 |
Trên 201 chứng từ/quý TRỞ LÊN |
4.100 |
4.100 |
4.100 |
4.100 |
Các công việc báo cáo thuế theo số lượng chứng từ
- Báo cáo thuế GTGT hàng quý;
- Báo cáo thuế TNCN hàng quý;
- Ước tính thuế TNDN hàng quý (không phải nộp cơ quan thuế);
- Thông báo phát hành hóa đơn;
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn hàng quý.
DỊCH VỤ QUYẾT TOÁN THUẾ TNDN,TNCN, BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
STT |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ \ NGÀNH |
DỊCH VỤ |
THƯƠNG MẠI |
XÂY DỰNG |
SẢN XUẤT |
1 |
Không phát sinh |
600 |
600 |
600 |
600 |
2 |
Từ 01 đến 50 chứng từ/năm |
1.800 |
2.200 |
2.400 |
3.000 |
3 |
Từ 51 đến 100 chứng từ/năm |
2.400 |
3.000 |
3.300 |
3.600 |
4 |
Từ 101 đến 150 chứng từ/năm |
3.000 |
3.600 |
4.200 |
4.500 |
5 |
Từ 151 đến 200 chứng từ/năm |
3.600 |
4.300 |
4.800 |
5.400 |
6 |
Từ 201 đến 250 chứng từ/năm |
4.200 |
5.000 |
5.700 |
6.300 |
7 |
Từ 251 đến 300 chứng từ/năm |
4.800 |
5.800 |
6.600 |
7.200 |
8 |
Từ 301 đến 400 chứng từ/năm |
6.000 |
7.200 |
8.100 |
9.000 |
9 |
Từ 401 đến 500 chứng từ/năm |
7.200 |
9.000 |
9.600 |
10.800 |
10 |
Trên 500 chứng từ/năm |
12.000 |
14.400 |
16.200 |
18.000 |
DỊCH VỤ THUẾ TRỌN GÓI (Theo Tháng)
STT |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ \ NGÀNH |
DỊCH VỤ |
THƯƠNG MẠI |
XÂY DỰNG |
SẢN XUẤT |
1 |
Không phát sinh |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
2 |
Từ 01 đến 20 chứng từ/quý |
2.000 |
2.100 |
2.200 |
2.400 |
3 |
Từ 21 đến 40 chứng từ/quý |
2.900 |
3.000 |
3.100 |
3.400 |
4 |
Từ 41 đến 60 chứng từ/quý |
3.400 |
3.500 |
3.500 |
3.800 |
5 |
Từ 61 đến 80 chứng từ/quý |
3.700 |
3.800 |
4.000 |
4.200 |
6 |
Từ 81 đến 100 chứng từ/quý |
4.100 |
4.200 |
4.300 |
4.700 |
7 |
Từ 101 đến 130 chứng từ/quý |
4.400 |
4.600 |
4.800 |
5.200 |
8 |
Từ 130 đến 160 chứng từ/quý |
4.800 |
5.000 |
5.300 |
5.500 |
9 |
Từ 161 đến 200 chứng từ/quý |
5.300 |
5.500 |
5.700 |
6.100 |
10 |
Trên 200 chứng từ/quý |
6.000 |
6.200 |
6.500 |
7.400 |
Giá trên không bao gồm thuế GTGT (10%)
Những công việc kế toán trọn gói hàng quý bao gồm:
- Báo cáo thuế GTGT hàng quý;
- Báo cáo thuế TNCN hàng quý;
- Báo cáo tạm tính thuế TNDN hàng quý;
- Thông báo phát hành hóa đơn;
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn hàng quý;
- Thiết lập, in ấn sổ sách, chứng từ kế toán;
- Báo cáo tài chính năm;
- Báo cáo quyết toán thuế TNDN hàng năm;
- Báo cáo quyết toán thuế TNCN hàng năm;
- Đăng ký lao động và bảo hiểm (nếu có phát sinh);
- Tư vấn với khách hàng về luật thuế khi khách hàng có nhu cầu;
- Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi cần;
Thay đổi trụ sở (cùng quận) |
600.000 |
3 ngày |
Thay đổi trụ sở (khác quận) |
1.500.000 |
5- 7 ngày |
Giải thể chi nhánh, văn phòng đại diện |
1.500.000 |
15-20 ngày |
Giải thể doanh nghiệp chưa phát sinh hóa đơn |
2.000.000 |
20- 30 ngày |
Giải thể doanh nghiệp đã phát sinh hóa đơn |
Báo sau |
tùy quận |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận GV, TB, TP, PN, BT, 12 (Từ 1->5 LĐ) |
2.000.000 |
30 ngày |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận Hóc Môn, TĐ, 1,3,4,10,11 (Từ 1->5 LĐ) |
2.300.000 |
30 ngày |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận Bình Tân, 2, 5, 6, 7, 8, 9 (Từ 1->5 LĐ) |
2.500.000 |
30 ngày |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận GV, TB, TP, PN, BT, 12 (Từ 6->10 LĐ) |
2.700.000 |
30 ngày |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận Hóc Môn, TĐ, 1,3,4,10,11 (Từ 6->10 LĐ) |
3.000.000 |
30 ngày |
Đăng ký lao động và tham giao bảo hiểm quận Bình Tân, 2, 5, 6, 7, 8, 9 (Từ 6->10 LĐ) |
3.200.000 |
30 ngày |